Dịch vụ Vận tải Tân 247 cho thuê xe tải 5 tấn tại Hà nội nhanh chóng thuận tiện. Khi quý khách hàng có nhu cầu thuê xe tải 5 tấn tại Hà nội, chúng tôi sẽ đáp ứng nhanh thời gian giao vận , vận tải hàng hoá, vận chuyển vào mọi thời điểm và tư vấn cho Quý khách hàng chọn loại xe phù hợp và rẻ nhất cho từng loại hàng hoá, từng loại xe và từng cung đường.
Bảng giá thuê xe tải 5 tấn chở hàng của Vận Tải Trường Hải được cung cấp dựa theo 2 hình thức:
– Giá thuê xe tải 5 tấn chở hàng, chuyển đồ dưới 100km: Sẽ được áp dụng theo các mốc từ 0 – 10km, 10 – 30km, 30 – 50km, 50 – 80km, 80 – 100km
– Giá thuê xe tải 5 tấn chở hàng trên 100km sẽ được áp dụng chung là 30.000 vnđ/1km
Tất cả các mốc báo giá thuê xe tải của chúng tôi đều là giá đã bao gồm chi phí cầu đường, bến bãi và chưa bao gồm 10% VAT trong trường hợp khách hàng yêu cầu.
Hiện nay chúng tôi có 2 dòng xe tải 5 tấn cho thuê là xe tải 5 tấn thùng bạt và xe tải 5 tấn thùng kín.
Kích thước xe tải 5 tấn: Dài 6.1m x Rộng 2.2m x Cao 2.3m
Khách hàng có thể liên hệ với chúng tôi để đặt thuê xe tải 5 tấn tại Hà Nội, TP Hồ Chí Minh cũng như các tỉnh thành lân cận như Bắc Ninh, Thái Nguyên, Hà Nam, Hưng Yên, Thái Bình, Hải Phòng, Nam ĐỊnh, Ninh Bình, Thanh Hóa, Phú Thọ, Lào Cai, Bến Tre, Cà Mau, Đồng Nai, Lâm Đồng, Bình Thuận, Bình Dương, Long An…
Thông số chung
|
Kích thước tổng thể DxRxC (mm)
|
8.365 x 2.495x 2.525
|
|
Kích thước thùng xe DxRxC (mm)
|
6.000 x 2.140 x 2.700
|
||
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
5.695
|
|
|
Phần nhô trước (mm)
|
1.245
|
|
Phần nhô sau (mm)
|
2.500
|
||
Chiều rộng cơ sở trước / sau(mm)
|
1.795 / 1.660
|
||
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
210
|
||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m)
|
9.5
|
||
Trọng lượng
|
Trọng lượng bản thân (kg)
|
5.455
|
|
Trọng tải thiết kế
|
5.000
|
||
Tổng trọng lượng (kg)
|
12.520
|
||
Động cơ
|
Model
|
D6DA-19 (EURO 2), Diesel, 6 xi lanh thẳng hàng
|
|
Công suất tối đa (Ps/rpm)
|
196 / 2.500
|
||
Momen tối đa (Kg.m/rpm)
|
58 / 1.700
|
||
Tốc độ tối đa (km/h)
|
123
|
||
Các hệ thống
|
Hệ thống treo
|
Nhíp trước và sau hình bán nguyệt tác dụng hai chiều
|
|
Hệ thống phanh
|
Phanh chính
|
Thủy lực mạnh kép, trợ lực khí nén
|
|
Phanh đỗ
|
Khí nén tác dụng lên trục các đăng
|
||
Hộp số
|
KH10
|
||
Số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi
|
|||
Tỉ số truyền cầu sau
|
4.333
|
||
Lốp xe
|
Trước/Sau
|
9.5R17.5 – 16PR
|
|
Dung tích thùng nhiên liệu
|
100 lít
|
Giá cước đi dưới 100km tính theo chuyến, đi trên 100km giá cước liên hệ. Giá cước trên chưa bao gồm VAT.
Quý khách vui lòng liên hệ trưc tiếp để có thông tin chính xác về giá cước 093 2424 247